Thép la tại Huế rất được ưa chuộng sử dụng tại các công trình hiện nay. Với độ bền cao, chịu lực tốt, khả năng uốn linh hoạt, thép la được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như đóng tàu, cơ khí, chế tạo máy, xây dựng, nội thất… Tuy nhiên, thông tin về loại thép này lại không nhiều khiến cho người dùng khó khăn khi lựa chọn. Vì vậy, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những thông tin cần biết về thép la tại Huế dưới đây.
Thép la là gì?
Thép la có tên tiếng Anh là steel flat bar có nghĩa là thép thanh dẹt. Loại thép này được làm từ các cuộn xả băng qua hệ thống cán phẳng và bo cạnh với quy cách theo yêu cầu.
Thành phần chính của thép la là C, Si, Mn,Ni, Cr, P, S. Về tiêu chuẩn kích thước, thép la được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của các lĩnh vực. Tại thị trường Việt Nam, các đơn vị sản xuất nhập khẩu nguyên liệu thép từ các quốc gia như Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc để sản xuất thép la.
Thông tin chi tiết thép la
Thép la tại Huế được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt về thành phần hóa học, tính chất cơ vật lý, độ dày. Trong đó:
Thành phần hóa học của thép la
Thép la có % các thành phần hóa học chi tiết như bảng dưới đây:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP LA (%) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
SS400 | 0.11 ~ 0.18 | 0.12 ~ 0.17 | 0.40 ~ 0.57 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.03 |
Tính chất cơ vật lý của thép la
Để đưa vào sử dụng, thép la phải đảm bảo các tiêu chuẩn cơ vật lý về độ bền kéo đứt, giới hạn chảy, độ dãn tương đối chi tiết như bảng dưới đây:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
---|---|---|---|
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
Tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật của thép la
Với nhu cầu sử dụng đa dạng, thép la được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau. Dưới đây là bảng tiêu chuẩn quy cách của các loại thép la tại Huế:
BẢNG TIÊU CHUẨN QUY CÁCH THÉP LA | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TRỌNG LƯỢNG THÉP LA (Đơn vị: kg/m) | ||||||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY THÉP LA (mm) | DUNG SAI | ||||||||
1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | ||
14 mm | 0.19 | 0.22 | 0.24 | 0.27 | 0.33 | 0.40 | ±5 % | |||
16 mm | 0.27 | 0.31 | 0.37 | 0.50 | ±5 % | |||||
18 mm | 0.31 | 0.35 | 0.42 | 0.56 | ±5 % | |||||
20 mm | 0.34 | 0.39 | 0.47 | 0.63 | ±5 % | |||||
25 mm | 0.36 | 0.40 | 0.49 | 0.58 | 0.78 | 0.98 | 1.17 | ±5 % | ||
30 mm | 0.44 | 0.48 | 0.59 | 0.70 | 0.94 | 1.17 | 1.41 | ±5 % | ||
40 mm | 0.78 | 0.94 | 1.25 | 1.57 | 1.88 | 2.50 | ±5 % | |||
50 mm | 0.98 | 1.17 | 1.57 | 2.35 | 3.14 | ±5 % | ||||
60 mm | 1.14 | 1.88 | 2.35 | 2.82 | 3.76 | ±5 % |
Ưu điểm của thép la tại Huế
Thép la tại Huế được sử dụng trong nhiều lĩnh vực bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Có thể kể đến như:
Khả năng chịu lực tuyệt vời
Một trong những điểm nổi bật của thép la chính là khả năng chịu lực tuyệt vời. Với độ bền kéo đứt lên tới 310 N/mm2, giới hạn chảy lên tới 210 N/mm2 và độ dãn tương đối đạt mức 32%, thép la sở hữu khả năng chịu lực tốt để ứng dụng vào mọi công trình.
Độ dày đa dạng
Thép la được sản xuất với nhiều loại quy cách. Mỗi loại quy cách thép lại được thiết kế với nhiều độ dày khác nhau. Về chiều dài, thép có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Với sự đa dạng các loại thép la, người dùng có thể dễ dàng lựa chọn được loại thép phù hợp với công trình của mình nhất.
Khả năng uốn linh hoạt
Một trong những ưu điểm nổi bật của thép la tại Huế là khả năng uốn linh hoạt. Với khả năng này, thép la thường được sử dụng để uốn các đồ dùng nội thất như bàn ghế, đồ gia dụng hay làm lan can cầu thang…
Ngoài khả năng uốn, thép la còn có thể dễ dàng chấn vuông góc, đột lỗ, mạ kẽm… để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Tuổi thọ cao
Thép la thường được mạ phủ kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm này giúp thép la có khả năng chống ăn mòn, không lo oxy hóa, gỉ sét trước các tác nhân của môi trường bên ngoài. Ưu điểm này giúp cho thép la có tuổi thọ cao. Đây cũng chính là một trong những lý do nhiều công trình lựa chọn loại thép này.
Đọc Thêm: Thép Tròn Đặc
Ứng dụng của thép la tại Huế trong đời sống
Với rất nhiều ưu điểm nổi bật, thép la được ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực trong đời sống. Trong đó, nổi bật nhất là những lĩnh vực:
- Xây dựng: Thép la thường được sử dụng để làm kèo thép, lan can cầu thang, tấm sàn grating…
- Đóng tàu: Thép la với ưu điểm độ chịu lực tốt, dễ hàn dính thường được lựa chọn để làm thân tàu, xà lan, thuyền…
- Đối với các công trình điện: Thép la thường được sử dụng làm thanh chống cột điện cao thế.
- Nội thất: Thép la thường được mạ kẽm, sơn tĩnh điện để làm bàn, ghế và một số đồ nội thất khác.
- Dầu khí: Thép la thường được sử dụng để làm các loại nắp hố ga…
- Ngoài các lĩnh vực trên, thép la tại Huế còn được sử dụng phổ biến trong một số lĩnh vực khác như cơ khí, chế tạo máy móc… Dù trong lĩnh vực nào, thép la cũng được đánh giá cao về độ bền vững, khả năng chịu lực cũng như tính thẩm mỹ.
Trên đây là những thông tin cần biết về thép la tại Huế – loại vật liệu đang được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực trong đời sống. Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua thép la, hãy liên hệ công ty Lộc Hoàng Phú để được tư vấn chi tiết.
Đọc Thêm: Thép Vuông Đặc
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH LỘC HOÀNG PHÚ
Địa chỉ : lô C9, khu Đông Nam Thủy An, Thủy Dương Hương Thủy, TT Huế.
Điện Thoại: 0905826263